Chương trình thiết kế đồ họa sử dụng photoshop cs6
Bạn luôn luôn trầm trồ khen ngợi những tấm hình trên báo hay trên truyền thông rằng nó rất đẹp hãy nhìn nó như thật vậy, và bạn tự hỏi rằng “tại xao họ lại làm được những bức ảnh trông bắt mắt và hay đẹp đến như vậy?”. Không quá khó vì đó là do tất cả bàn tay con người tạo ra từ việc chỉnh sửa, cắt ghép các chi tiết rất nhỏ lại với nhau để tạo ra một bức ảnh tuyệt đẹp.
Khóa học photoshop cs6 tại Hour Of Code Việt Nam
Block | Nội dung bài học | Thời lượng |
1 | Chương 1: Mở đầu | 1 buổi
|
1. Mục đích: Học sinh làm quen với phần mềm Photoshop và một số thao tác cơ bản | ||
2. Nội dung: | ||
Giới thiệu Photoshop | ||
Khởi động/ thoát | ||
Mở, lưu, đóng file | ||
Các công cụ | ||
Xem ảnh, zoom, cuộn ảnh | ||
Làm việc với các bảng (palette | ||
Chương 2: Làm việc với vùng chọn | 2 buổi
|
|
2 | 1. Mục đích: Học sinh sử dụng được các công cụ chọn, sao chép, di chuyển, xén ảnh… | |
2. Nội dung: | ||
Giới thiệu về công cụ chọn | ||
Định lại vị trí đường biên chọn | ||
Bỏ chọn | ||
3 | Di chuyển và sao chép vùng chọn | |
Nối thêm và cắt bớt vùng chọn | ||
Quay, định lại tỷ lệ và biến đổi vùng chọn | ||
Sử dụng kết hợp các công cụ | ||
Xén ảnh | ||
4 | Chương 3: Các điều cơ bản về Layer | 2 buổi
|
1. Mục đích: Học sinh biết sử dụng Layer | ||
2. Nội dung: | ||
Tổ chức ảnh trên các Layer | ||
Tạo Layer mới | ||
Hiển thị và làm ẩn Layer | ||
Chọn layer | ||
Xoá bỏ hình ảnh trên layer | ||
5 | Sắp xếp lại các layer | |
Thay đổi Opacity (độ mờ đục) và blending mode (phương thức phối trộn màu) của layer | ||
Liên kết các layer | ||
Tô gradient (màu chuyển) cho layer | ||
Nhập văn bản | ||
Sử dụng các layer style | ||
Hợp nhất layer và lưu file | ||
Chương 4: Tô vẽ và chỉnh sửa | 2 buổi
|
|
6 | 1. Mục đích: Học sinh biết sử dụng các công cụ tô vẽ cơ bản, thay đổi màu, tạo hiệu ứng màu… | |
2. Nội dung: | ||
Sử dụng các công cụ tô vẽ cơ bản | ||
7 | Làm việc với các màu đơn, màu chuyển (gradient), mẫu tô (pattern) trong layer | |
Sử dụng các layer để tô vẽ, điều chỉnh, thêm các hiệu ứng cho từng phần riêng biệt của ảnh | ||
Điều chỉnh lại công việc: sử dụng History, công cụ Eraser | ||
Làm mềm biên của các nét vẽ | ||
Tô đậm, tô chuyển màu, tạo mẫu tô | ||
Chương 5: Bộ lọc và các hiệu ứng lọc | 2 buổi
|
|
8 | 1. Mục đích: Học sinh hiểu và sử dụng được các bộ lọc trong việc tạo các hiệu ứng cho ảnh | |
2. Nội dung: | ||
Bộ lọc mịn | ||
Bộ lọc làm nhoè ảnh | ||
9 | Bộ lọc tổng hợp | |
Bộ lọc hiệu ứng chìm nổi của ảnh | ||
Bộ lọc hiệu ứng vẽ | ||
Kiểm tra hệ số 2 (thực hành) | ||
Chương 6: Mặt nạ và kênh | 2 buổi
|
|
10 | 1. Mục đích: Học sinh biết sử dụng mặt nạ và kênh | |
2. Nội dung: | ||
Làm việc với mặt nạ và kênh | ||
Tạo, chỉnh sửa mặt nạ tạm thời | ||
Lưu vùng chọn như một mặt nạ | ||
11 | Chỉnh sửa mặt nạ | |
Đưa một mặt nạ vào làm vùng chọn và điều chỉnh ảnh trong vùng trọn | ||
– Trích xuất ảnh | ||
– Trích xuất đối tượng từ nền của nó | ||
Tạo hiệu ứng bằng mặt nạ | ||
Chương 7: Chỉnh sửa ảnh | 4 buổi
|
|
12 | 1. Mục đích: Học sinh biết chỉnh sửa ảnh | |
2. Nội dung: | ||
Độ phân giải và kích cỡ ảnh | ||
Xén ảnh | ||
Điều chỉnh phạm vi tông màu | ||
13 | Thay thế màu trong ảnh | |
Điều chỉnh độ sáng, cường độ màu | ||
Xoá bỏ các đối tượng không mong muốn | ||
14 | Thay thế một phần của ảnh | |
Tô vẽ với công cụ Art history brush | ||
2. Nội dung: | ||
Vẽ các Path | ||
15 | Vẽ path thẳng, path cong | |
Kết hợp đường thẳng và đường cong | ||
Vẽ path xung quanh ảnh | ||
Sử dụng công cụ Freeform pen | ||
Tổng số giờ | 30 giời |